Từ điển Thiều Chửu仵 - ngỗ① Ngỗ tác 仵作 tên một chức lại để khám xét các người tử thương.
Từ điển Trần Văn Chánh仵 - ngỗ【仵作】ngỗ tác [wưzuò] (Chức) quan khám nghiệm tử thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng仵 - ngỗMột đôi. Một cặp — Một chống một. Tay đôi.